• 2,398,837 Achievements Earned
  • 93,671 Players Tracked
  • 73 Total Achievements
  • 10,858 Obtainable EXP
  • 3,447 100% Club
Achievement
Rarity
Earned Date
  • Đấm một Hunter ngay khi nó đang chộp.

    57.67% (46.00)
  • Giải cứu một người sống sót khỏi lưỡi Smoker trước khi họ trúng đòn.

    88.94% (30.00)
  • Giết một Witch chỉ với một phát bắn vào đầu.

    26.30% (101.00)
  • Không có người sống sót nào dính đòn sau khi gọi phương tiện giải cứu.

    16.64% (159.00)
  • Bạn hoặc một người sống sót nào khác không nhận thêm một đòn sau khi bị Boomber nôn vào.

    79.36% (33.00)
  • Bảo vệ một người sống sót nào đó khỏi các con bệnh tấn công 50 lần.

    69.12% (38.00)
  • Sống sót toàn bộ một chiến dịch chỉ với súng lục.

    22.66% (117.00)
  • Hồi phục 25 người sống sót với bộ sơ cứu.

    29.85% (89.00)
  • Đưa thuốc giảm đau cho 10 người sống sót.

    35.28% (75.00)
  • Hồi phục 50 người sống sót bị vô hiệu.

    33.69% (79.00)
  • Cứu một người sinh tồn bị nhốt trong tủ.

    68.77% (39.00)
  • Đẩy một Hunter đang đè tấn công một người sống sót.

    67.47% (39.00)
  • Giết một Smoke đã tóm bạn bằng lưỡi.

    83.56% (32.00)
  • Giết 10 Smoker khi chúng đang kéo người sống sót.

    63.09% (42.00)
  • Đốt 101 con bệnh.

    67.15% (39.00)
  • Lén lút vượt qua tất cả Witch trong một chiến dịch, không làm kinh động con nào.

    28.13% (94.00)
  • Tự tay một mình giết con Tank.

    19.35% (137.00)
  • Giết một Tank mà không khiến nó gây sát thương cho phe sống sót.

    82.51% (32.00)
  • Chơi toàn bộ một chiến dịch mà không người sống sót nào gây sát thương cho nhau.

    10.41% (254.00)
  • Đánh bại một chiến dịch với toàn bộ 4 người sống sót.

    67.65% (39.00)
  • Hoàn thành một chiến dịch mà không dùng bộ sơ cứu cho mình.

    17.31% (153.00)
  • Giết Witch mà không một người sống sót nào phải nhận sát thương từ ả.

    65.38% (41.00)
  • Giết 1000 con bệnh với ụ súng máy.

    12.86% (206.00)
  • Thổi tung 20 con bệnh chỉ với một lần nổ.

    76.95% (34.00)
  • Giết 53.595 con bệnh.

    9.63% (275.00)
  • Hồi thương một đồng đội trong khi máu bản thân chỉ còn dưới 10.

    39.54% (67.00)
  • Cứu một người sống sót khác khỏi con bệnh đặc biệt trong khi bản thân đang nằm đất.

    49.60% (53.00)
  • Đẩy một Boomer rồi giết, không cho hắn nổ tung tóe lên ai cả.

    46.09% (57.00)
  • Sống sót qua một chiến dịch mà không bị vô hiệu.

    41.63% (64.00)
  • Rời phòng an toàn để cứu một đồng đội bị vô hiệu và đưa họ về nơi trú ẩn.

    31.17% (85.00)
  • Sống sót qua bất kỳ chiến dịch nào ở độ khó 'Lão luyện'.

    16.96% (156.00)
  • Sống sót qua tất cả chiến dịch ở độ khó 'Lão luyện'.

    8.79% (301.00)
  • Sống sót qua một chiến dịch mà không có bất kỳ người sống sót nào nhận sát thương từ con bệnh đặc biệt.

    6.95% (381.00)
  • Đốt một con Witch với bom xăng.

    58.05% (46.00)
  • Đốt một con tank với bom xăng.

    73.89% (36.00)
  • Giết một con bệnh bằng một đòn duy nhất từ sau lưng.

    60.00% (44.00)
  • Tất cả người sống sót hoàn thành một chiến dịch mà không bị nôn lên.

    16.60% (160.00)
  • Làm 100 phát xuyên táo.

    82.07% (32.00)
  • Bắn đầu một con Hunter khi nó đang nhảy.

    50.42% (53.00)
  • Sống sót qua chiến dịch No Mercy.

    59.16% (45.00)
  • Sống sót qua chiến dịch Death Toll.

    49.07% (54.00)
  • Sống sót qua chiến dịch Dead Air.

    49.19% (54.00)
  • Sống sót qua chiến dịch Blood Harvest.

    43.31% (61.00)
  • Đồng thời phủ cả bốn người sống sót bằng dịch mật của Boomer.

    23.56% (112.00)
  • Kéo một người sống sót đi 100 feet (30,5 mét) với lưỡi khi chơi Smoker.

    26.19% (101.00)
  • Trói hai người sống sót bằng một mạng Smoker.

    34.24% (77.00)
  • Vồ hai người sống sót khác nhau bằng một mạng Hunter.

    36.34% (73.00)
  • Giết 4 người sống sót bằng một mạng Tank.

    19.72% (134.00)
  • Gây tổng 5000 sát thương lên người sống sót khi chơi con bệnh đặc biệt.

    24.72% (107.00)
  • Là con bệnh, vô hiệu một người sống sót đã vào rồi lại rời phòng an toàn.

    27.21% (97.00)
  • Dính phải một biến thể bệnh hiếm, rồi truyền nó qua cho người khác.

    48.78% (54.00)
  • Hoàn thành 1 vòng sinh tồn tại The Last Stand.

    32.62% (81.00)
  • Đạt huy chương đồng trong chế độ sinh tồn cho màn chơi chính thức bất kỳ.

    38.12% (69.00)
  • Đạt huy chương bạc trong chế độ sinh tồn cho màn chơi chính thức bất kỳ.

    28.33% (93.00)
  • Đạt huy chương vàng trong chế độ sinh tồn cho màn chơi chính thức bất kỳ.

    23.96% (111.00)
  • Đạt ít nhất một huy chương đồng cho tất cả màn chơi chính thức.

    8.06% (329.00)
  • Đạt ít nhất một huy chương bạc cho tất cả màn chơi chính thức.

    6.17% (429.00)
  • Đạt ít nhất một huy chương vàng cho tất cả màn chơi chính thức.

    5.80% (457.00)
  • Sống sót qua chiến dịch Crash Course.

    43.88% (60.00)
  • Khởi động lại máy phát điện trong vòng 30 giây sau khi nó tắt.

    27.61% (96.00)
  • Giết 5359 con bệnh trong chiến dịch Crash Course.

    6.71% (395.00)
  • Thắng chiến dịch Crash Course trong Đối Đầu.

    13.21% (201.00)
  • Đội của bạn diệt toàn bộ người sống sót sau khi xe tẩu thoát mở ra trong Crash Course.

    5.33% (497.00)
  • Là Tank, dùng xe đánh 20 người sống sót trong chiến dịch Crash Course.

    4.72% (561.00)
  • Vồ một người sống sót để gây 25 sát thương trong chiến dịch Crash Course.

    6.76% (392.00)
  • Smoker kéo một người sống sót đẫm dịch nhầy cho đến khi bạn bắt được kẻ đó trong Crash Course.

    8.74% (303.00)
  • Làm choáng Tank với một vụ nổ trong chiến dịch Crash Course.

    18.13% (146.00)
  • Đội của bạn vô hiệu ba người sống sót trong vòng 5 giây.

    8.28% (320.00)
  • Hoàn thành "The Sacrifice".

    17.55% (151.00)
  • Khiến Bill hy sinh thân mình vì cả nhóm.

    13.47% (197.00)
  • Giết một con bệnh đặc biệt với thùng gỗ phát nổ.

    6.82% (388.00)
  • Chạy cùng lúc cả 3 máy phát trong màn kết "The Sacrifice".

    8.96% (296.00)
  • Là con bệnh đặc biệt, vô hiệu kẻ đang cố hy sinh thân mình.

    4.74% (559.00)